Chuyên mục: Giáo Trình N4

80 từ vựng Katakana N4 cơ bản

16 Tháng Hai, 2019

  1 ボランティア Volunteer tình nguyện 2 ペット Pet Thú nuôi 3 クリーニング Cleaning Giặt giũ 4 マンション Mansion Chung cư 5 パーティールーム Party room Phòng tiệc 6 ガム Gum Kẹo cao su 7 ボーナス Bonus Tiền thưởng 8 ドラマ Drama Phim truyền hình 9 ホームステイ Homestay Đi ở trọ 10 コップ Cup Cái cốc […]

Bộ đề thi N4 và N5 chuẩn

15 Tháng Sáu, 2018

Đây là bộ đề thi gokaku dekiru dành riêng cho các bạn ôn thi N4, N5. Chúc các bạn luyện tập tốt! Link tải https://www.fshare.vn/file/7XSXZU3LHBU2

1000 TỪ KANJI CƠ BẢN

11 Tháng Sáu, 2018

Đây là 1000 từ kanji cơ bản. Các bạn tải về và xem nhé Link tải: https://www.fshare.vn/file/PZLPJAHD32Q9 Được tổng hợp bởi: webtietkiem.com

NGỮ PHÁP N4 (51~59)

23 Tháng Chín, 2017

51.ためにV: Để ~, cho ~, vì ~ (vì lợi ích ai đó hay việc gì đó) 家を買うために朝から晩まで働く。 Ie o kau tame ni asa kara ban made hataraku. Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà 健康のために野菜をたくさん食べます。 Kenkō no tame ni yasai o takusan tabemasu. Tôi ăn nhiều rau vì sức khỏe 外国語を習うためにこれまでずいぶん時間とお金を使った。 Gaikoku-go o […]

NGỮ PHÁP N4 (41~50)

23 Tháng Chín, 2017

41. Vにくい:Khó (làm gì) 漢字は書きにくいです。 Kanji wa kaki nikuidesu. Chữ kanji rất khó viết. 人前でちょっと話しにくい内容なのです。 Hitomae de chotto hanashinikui naiyōna nodesu. Đây là một nội dung hơi khó nói trước mặt người khác. にくい là tính từ đuôi い 42. Vてある: Có thứ gì đã được V 机の上に本が置いてある。 Tsukue no ue ni hon ga oitearu. […]

NGỮ PHÁP N4(31~40)

23 Tháng Chín, 2017

31. みたい: Nhìn có vẻ như ~ みたい là một tính từ な 私が合格するなんてうそみたい。 Watashi ga gōkaku suru nante uso mitai. Chuyện tôi thi đậu cứ như là chuyện bịa. その地方の方言に慣れるまでは、まるで外国語を聞いているみたいだった。 Sono chihō no hōgen ni nareru made wa, marude gaikoku-go o kiite iru mitaidatta. Cho đến khi quen được tiếng địa phương vùng đó, […]

NGỮ PHÁP N4( 21~30)

23 Tháng Chín, 2017

21. Vてもらう: Ai được ai làm gì cho 私は日本人の友達に漢字を教えてもらった。 Watashi wa nihonjin no tomodachi ni kanji o oshiete moratta. Tôi đã được bạn người Nhật dạy cho hán tự. 山田さんにお金を貸してもらった。 Yamada-san ni okane o kashite moratta. Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn tiền. 22. Vていただけませんか?: Anh/chị có thể (làm gì) cho tôi có được không? これを持っていただけませんか。 […]

NGỮ PHÁP N4 (11~20)

23 Tháng Chín, 2017

11. Sかもしれない: Có thể là ~, có lẽ ~ (xác suất 50%)http://sunrise-hr.com.vn 彼はもう寝てしまったのかもしれない。 Kare wa mō nete shimatta no kamo shirenai. Có thể là anh ấy đã ngủ mất rồi. 私が間違っているかもしれません。 Watashi ga machigatte iru kamo shiremasen. Có thể là tôi đã nhầm. 雨が降るかもしれない。 Amegafuru kamo shirenai. Có thể là trời sẽ mưa. 12. でしょう: […]

TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 4

15 Tháng Chín, 2017

Giáo trình Minano Nihongo là bộ giáo trình uy tín và chất lượng nhất được các trường tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới giảng dạy. Nội dung khoá học Tiếng Nhật Sơ Cấp 4 sẽ bám sát 40 bài học đầu tiên của giáo trình trên cùng với giáo trình bổ […]