Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập
Nhật Bản và những đức tính khiến cả thế giới ngưỡng mộ ( P.1 )
Cho đến ngày hôm nay, trên toàn thế giới, người Nhật Bản vẫn được coi là nơi đào tạo ra những con người làm việc chăm chỉ và nguyên tắc, chính vì vậy những thành công và tiếng tăm của họ được các nước phải nể phục. Hãy cùng Sunrise tìm hiểu về những đức […]
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THỂ て
Trung tâm Tiếng Nhật Sunrise: Số 9, ngõ 100/20, Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội. Website: http://sunrise-hr.com.vn/ Hotline: 0971098800. Email: info@sunrise-hr.com.vn LINK ĐĂNG KÍ: https://docs.google.com/forms/d/1sXnXFb_h7aZjMxxSp_zc-FhX4z60wVpGrRusR0p-pSs/
TỔNG HỢP 60 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP N3
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3 STT Ngữ pháp Ý nghĩa 1 ~うちに ~ Trong lúc (trước khi…) 2 ~あいだ(に)… ~ Trong lúc diễn ra sự việc này thì sự việc khác xảy ra… 3 ~てからでないと ~てからでなければ ~ Nếu không phải là sau khi ~ thì không thể… 4 〜ところだ 〜ところ (+trợ từ) ~ Vào […]
TÌM HIỂU CÁC CẤU TRÚC ~なります/ ~します/ Vるようになります/Vていきます
Tổng hợp 4 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật về Sự biến đổi 変化(へんか) ~なります/ ~します/ Vるようになります/Vていきます 1. ~ なります 意味:Trở thành , trở nên ~ 使い方:Dùng để diễn tả trạng thái thay đổi của sự vật sự việc hay người. (い)Aく+なります (な)A / N に+なります VD: (1) スープに ちょっとバターを入れると、おいしくなりますよ。 (Khi cho chút bơ vào canh thì sẽ trở […]
LUYỆN THI JLPT N3: 6 MẪU NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT MANG TÍNH Ý CHÍ 意志(いし)
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 thể hiện ý chí (意志(いし)) Vよう/ Vようと思います/ Vるつもりです/Vようとします/ Vようとしません/Vるようにします 1. Vよう 意味:Thể ý hướng 使い方:Cách nói biểu hiện ý chí của bản thân VD: (1) 熱が あるから、今日は 早く 帰ろう。 (ねつが あるから、きょうは はやく かえろう。) Vì bị sốt, nên hôm nay về sớm thôi. (2) 田中さんのうちに行く前に、ちょっと 電話をしよう。 (たなかさんの うちに いくまえに、ちょっと でんわをしよう。) Trước khi đến nhà anh Tanaka […]
PHÂN BIỆT 4 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CÓ という
1. ~といった * Cấu trúc ngữ pháp: N1, N2, … + といったN * Ý nghĩa: Ví dụ như là, chẳng hạn như là, như là,…: N1, N2 là những danh từ mang tính liệt kê về danh từ N được nhắc đến. * Ví dụ: (1) この国(くに)にはサッカー、野球(やきゅう)といったスポーツが盛(さか)んです。 Ở nước này, các môn thể thao như […]
NGỮ PHÁP N3: PHÂN BIỆT について、に関して、に対して、にとって
1, について、に関して *Ý nghĩa: (Về, liên quan đến …) *Cách sử dụng: N+ については ・ についての+N N+ に関しては ・ に関する+N (cách nói lịch sự hơn について) *VD: 1) Vấn đề về ô nhiễm môi trường chúng tôi đang xem xét. 環境汚染についての問題を検討しています。 (かんきょうおせん についての もんだいを けんとうしています。) 環境汚染に関する問題を検討しています。 (かんきょうおせん にかんする もんだいを けんとうしています。) 2) Về câu hỏi của anh cho phép chúng tôi xin được phát biểu ý kiến […]
LUYỆN THI JLPT N3: 5 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP VỀ KÌ VỌNG – 希望 (きぼう)
1. N が 欲しいです (1) 私は パソコンが 欲しいです。 (わたしは パソコンが ほしいです。) Tôi muốn chiếc máy tính xách tay. (2) リンさんは 日本人の友達が 欲しいと 言っています。 (りんさんは にほんじんの ともだちが ほしいと いっています。) Linh nói là muốn có bạn bè người Nhật. (3) 若いときは 洋服や くつが たくさん欲しかったですが、今は あまり 欲しくないです。 (わかいときは ようふくや くつが たくさん ほしかったですが、いまは あまり ほしくないです。) Khi còn trẻ, tôi đã muốn có rất nhiều quần áo Tây âu và giầy nhưng bây giờ thì không muốn lắm. […]
DANH ĐỘNG TỪ N4
DANH SÁCH DANH ĐỘNG TỪ CẤP ĐỘ N4 (JLPT) # Kanji Furigana Động từ English Nghĩa 1 あいさつ あいさつ あいさつする greet chào hỏi 2 安心 あんしん 安心する relief yên tâm 3 案内 あんない 案内する guide hướng dẫn 4 運転 うんてん 運転する drive lái xe 5 運動 うんどう 運動する exercise tập thể dục 6 遠慮 えんりょ […]
DANH SÁCH TÍNH TỪ Aい CẤP ĐỘ N4 (JLPT)
Aな N4 Đây là danh sách tính từ Aな trong N4. Tính từ Aな là những tính từ khi bổ nghĩa cho danh từ thì phải thêm な thành dạng AなN. Trừ bổ nghĩa danh từ, các cách chia khác về cơ bản là giống danh từ. Xin hãy tham khảo thêm về tính từ […]