» NGỮ PHÁP N4( 21~30)

21. Vてもらう: Ai được ai làm gì cho

私は日本人の友達に漢字を教えてもらった。
Watashi wa nihonjin no tomodachi ni kanji o oshiete moratta.
Tôi đã được bạn người Nhật dạy cho hán tự.

山田さんにお金を貸してもらった。
Yamada-san ni okane o kashite moratta.
Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn tiền.

22. Vていただけませんか?: Anh/chị có thể (làm gì) cho tôi có được không?

これを持っていただけませんか。
Kore o motte itadakemasen ka?
Bạn có thể cầm giúp tôi cái này được không?

日本語を教えていただけませんか。
Nihongo o oshiete itadakemasen ka?
Bạn có thể dạy cho tôi tiếng nhật được không?

この本を貸していただけませんか?
Kono hon o kashite itadakemasen ka?
Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách này được không?

23. V受身(うけみ): Động từ thể bị động (Bị gì đó, bị làm gì đó)

彼は母に叱られました。
Kare wa haha ni shikara remashita.
Nó bị mẹ mắng.

妹にケーキを食べられた。
Imōto ni kēki o tabe raremashita.
Tôi bị em gái ăn mất cái bánh.

24. Vdicな(V禁止(きんし)) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)

携帯電話を使うな。
Keitaidenwa o tsukau na.
Đừng có dùng điện thoại di động.

ここでタバコを吸うな。
Tabakowosuu na.
Đừng có hút thuốc ở đây.

25. V可能形(かのうけい): Động từ thể khả năng (Có thể làm)

私は寿司が食べられます。
Watashi wa sushi ga tabe raremasu.
Tôi có thể ăn được sushi.

私は漢字が読めます。
Watashi wa kanji ga yomemasu.
Tôi có thể viết được hán tự.

インド料理が作れます。
Indo ryōri ga tsukuremasu.
Tôi có thể nấu được món Ấn Độ.

26. V使役( しえき): Động từ thể sai khiến (Bắt làm / Cho phép)

母は私に部屋の掃除をさせた。
Haha wa watashi ni heya no sōji o sa seta.
Mẹ bắt tôi dọn dẹp phòng.

彼は子供にイギリスに留学させた。
Kare wa kodomo ni Igirisu ni ryūgaku sa seta.
Ông ấy cho con đi du học ở Anh.

“LÀM CHO”
あんしんする yên tâm
しんぱいする lo lắng
がっかりする buồn chán
よろこぶ vui mừng
かなしむ đau khổ
おこる tức giận,
大学に合格したことで両親を喜ばせた。
Daigaku ni gōkaku shita koto de ryōshin o yorokoba seta.
Việc tôi đậu đại học làm cha mẹ vui mừng.

27. V使役受身(しえきうけみ):Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)

Nhóm I:
かきます → かかせられます。
はなします → はなさせられます。
*Chia rút gọn
書かせられます kakaseraremasu → 書かされる kakasareru

*Nhóm II: Bỏ る thêm させられる
見ます → 見させられます。misaseraremasu
あけます → あけさせられます akesaseraremasu

*Nhóm III (bất quy tắc)
します → させられます。
きます → こさせられます。

昨日、母に3時間も勉強させられた。
Kinō, haha ni san-jikan mo benkyō sa se rareta.
Hôm qua, tôi đã bị mẹ bắt phải học tới đến 3 tiếng đồng hồ.

お酒を飲まされた。
Osake o nomasa reta.
Tôi đã bị ép buộc phải uống rượu.

山下さんは、毎日遅くまで残業させられているらしい。
Yamashita-san wa, mainichi osokumade zangyō sa se rarete iru rashī.
Hình như anh Yamashita ngày nào cũng bị buộc phải làm thêm đến khuya.

28. Vなさい: Hãy làm …. đi

うるさい。静かにしなさい。
Urusai. Shizukani shi nasai.
Ồn quá. Im lặng đi!

早く寝なさい。
Hayaku ne nasai.
Đi ngủ đi.

29. ても (V/ A/ N) : Cho dù …

学生でも入れます。
Gakusei demo iremasu.
Dù là học sinh vẫn vào được.

すぐ行っても電車に間に合わないだろう。
Sugu itte mo densha ni maniawanaidarou.
Cho dù có đi ngay thì có lẽ cũng không kịp tàu.

30.Vてしまう: Làm gì xong / Lỡ (ngủ quên, …)

この宿題をしてしまったら、遊びにいける。
Kono shukudai o shite shimattara, asobi ni ikeru.
Làm xong bài tập này thì có thể đi chơi.

雨の中で歩いて、風邪をひいてしまった。
Ame no naka de aruite, kaze o hīte shimatta.
Tôi đi trong mưa và mắc cảm mất rồi..

Điều hướng: Mẫu câu  | 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-59

 Trung tâm Tiếng Nhật Sunrise: Số 9, ngõ 100/20 Hoàng Quốc Việt
 Website: http://sunrise-hr.com.vn/
 Hotline: 0971098800.
 Email: info@sunrise-hr.com.vn

Tiếng Nhật Sunrise thường xuyên có các lớp đào tạo tiếng Nhật mọi trình độ. Khi tham gia các khóa học tại Sunrise học viên còn được đào tạo thêm các kỹ năng về tin học văn phòng, kỹ năng phỏng vấn xin việc!!!

 ĐĂNG KÝ NGAY với chúng tôi: m.me/tiengnhatsunrise
Hoặc để lại cmt bạn sẽ được tư vấn trực tiếp !!!

Sunrise – Chắp Cánh Những Ước Mơ !!!