Chuyên mục: Nội dung N3
Tổng hợp từ vựng KATAKANA N3 ( Phần 2)
STT カタカナ Ý nghĩa 101 マイナス Dấu trừ, âm, lỗ 102 イメージ Hình ảnh 103 コンテスト Cuộc thi 104 マスコミ Các phương tiện thông tin đại chúng 105 プライバシー Riêng tư, cá nhân 106 オフィス Văn phòng 107 ルール Quy tắc 108 マナー Tác phong 109 ミス Lỗi 110 スケジュール Thời khóa biểu 111 […]
Tổng hợp từ vựng KATAKANA N3 ( Phần 1)
STT カタカナ Ý nghĩa 1 キャベツ Bắp cải 2 キャンディー Kẹo 3 クリーム Kem 4 ケチャップ Sốt cà chua 5 スパイス Gia vị 6 アルコール Rượu, cồn 7 イタリアン Kiểu Ý 8 インスタント食品 Thực phẩm ăn liền 9 オイル Dầu 10 スポーツドリンク Nước uống thể thao 11 セルフサービス Tự phục vụ 12 ソース Sốt […]
Một số đề thi JLPT N3 năm 2010, 2012, 2015
Các bạn tải về và luyện nhé. Chúc các bạn thi tốt Link tải: https://www.fshare.vn/file/EHZ9YV6XWF6B https://www.fshare.vn/file/92AXJM8YV9DQ https://www.fshare.vn/file/T2JBN2ZLRPYE
NGỮ PHÁP N3: MỘT SỐ TRỢ TỪ ĐẶC BIỆT (P1)
Học ngữ pháp tiếng Nhật I. Khái quát: 1, も a, 「全く~ない」, không một chút nào, phủ định mạnh mẽ. *VD: (1) 財布は空っぽいだ。一円も残っていない。 Ví của tôi trống rỗng rồi. Một yên cũng chẳng còn. (2) 今日の話は誰にも言わないでくださいよ。 Cậu đừng kể chuyện hôm nay với bất kì ai đấy! b, “Dù…” Đưa ra một ví […]
NGỮ PHÁP N3: MỘT SỐ TRỢ TỪ ĐẶC BIỆT (P2)
I. ~について・・・ Cách kết hợp : 名 +について Ý nghĩa : ~Về việc… ~Về vấn đề… Cách dùng: Đưa ra chủ đề ( Về nội dung gì, liên quan đến vấn đề gì…) và thường đi với các động từ như「思う・考える・話す・聞く・調べる・書く・説明する・知っている」. Ví dụ: 1.すみません、入学手続きについて聞きたいのですが・・・ Xin lỗi thầy, em muốn hỏi về thủ tục nhập học ạ… […]
TỔNG HỢP 60 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP N3
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3 STT Ngữ pháp Ý nghĩa 1 ~うちに ~ Trong lúc (trước khi…) 2 ~あいだ(に)… ~ Trong lúc diễn ra sự việc này thì sự việc khác xảy ra… 3 ~てからでないと ~てからでなければ ~ Nếu không phải là sau khi ~ thì không thể… 4 〜ところだ 〜ところ (+trợ từ) ~ Vào […]
LUYỆN THI JLPT N3: 6 MẪU NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT MANG TÍNH Ý CHÍ 意志(いし)
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 thể hiện ý chí (意志(いし)) Vよう/ Vようと思います/ Vるつもりです/Vようとします/ Vようとしません/Vるようにします 1. Vよう 意味:Thể ý hướng 使い方:Cách nói biểu hiện ý chí của bản thân VD: (1) 熱が あるから、今日は 早く 帰ろう。 (ねつが あるから、きょうは はやく かえろう。) Vì bị sốt, nên hôm nay về sớm thôi. (2) 田中さんのうちに行く前に、ちょっと 電話をしよう。 (たなかさんの うちに いくまえに、ちょっと でんわをしよう。) Trước khi đến nhà anh Tanaka […]
PHÂN BIỆT 4 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CÓ という
1. ~といった * Cấu trúc ngữ pháp: N1, N2, … + といったN * Ý nghĩa: Ví dụ như là, chẳng hạn như là, như là,…: N1, N2 là những danh từ mang tính liệt kê về danh từ N được nhắc đến. * Ví dụ: (1) この国(くに)にはサッカー、野球(やきゅう)といったスポーツが盛(さか)んです。 Ở nước này, các môn thể thao như […]
NGỮ PHÁP N3: PHÂN BIỆT について、に関して、に対して、にとって
1, について、に関して *Ý nghĩa: (Về, liên quan đến …) *Cách sử dụng: N+ については ・ についての+N N+ に関しては ・ に関する+N (cách nói lịch sự hơn について) *VD: 1) Vấn đề về ô nhiễm môi trường chúng tôi đang xem xét. 環境汚染についての問題を検討しています。 (かんきょうおせん についての もんだいを けんとうしています。) 環境汚染に関する問題を検討しています。 (かんきょうおせん にかんする もんだいを けんとうしています。) 2) Về câu hỏi của anh cho phép chúng tôi xin được phát biểu ý kiến […]
LUYỆN THI JLPT N3: 5 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP VỀ KÌ VỌNG – 希望 (きぼう)
1. N が 欲しいです (1) 私は パソコンが 欲しいです。 (わたしは パソコンが ほしいです。) Tôi muốn chiếc máy tính xách tay. (2) リンさんは 日本人の友達が 欲しいと 言っています。 (りんさんは にほんじんの ともだちが ほしいと いっています。) Linh nói là muốn có bạn bè người Nhật. (3) 若いときは 洋服や くつが たくさん欲しかったですが、今は あまり 欲しくないです。 (わかいときは ようふくや くつが たくさん ほしかったですが、いまは あまり ほしくないです。) Khi còn trẻ, tôi đã muốn có rất nhiều quần áo Tây âu và giầy nhưng bây giờ thì không muốn lắm. […]